Tấm điện cực
|
Điện cực |
7 tấm |
Cấu tạo |
Titan nguyên chất phủ bạch kim nguyên khối (Nhập khẩu từ Nhật Bản) |
Tuổi thọ |
Trên 20 năm |
Nước đầu ra
|
Độ chống oxy hóa |
(-ORP) khoảng -500 mV (Tùy chất lượng nước đầu vào và tốc độ dòng chảy) |
Độ pH |
3.5 – 10.5 |
Số loại nước |
8 |
Nước Pi |
BTM-105DN tạo ra nước Pi
– Nước Pi cấp 1 (pH 7.5 – 8.5) nước uống dành cho người mới sừ dụng, trẻ em
– Nước Pi cấp 2 (pH 8.5 – 9.0) nước uống hằng ngày
– Nước Pi cấp 3 (pH 9.0 – 10.0) nước uống dành cho mục đích y tế, chữa bệnh
– Nước Pi cấp 4 (pH 9.5 – 10.5) dùng với mục đích nấu ăn
– Nước Pi cấp 5 (pH 10.0 – 10.5) ngâm, rửa rau củ để loại bỏ vị đắng, chát trên rau quả, dùng uống khi có chỉ định của bác sĩ
|
Nước tinh khiết
(Purified Water)
|
Nước lọc sạch, có độ pH 7.0 để uống thuốc tây, pha sữa và nấu ăn cho em bé. Nước dùng để uống sau khi ăn no. |
Nước axit mạnh |
Có 2 cấp độ pH
– Nước axit mạnh (pH3.5): rửa nát đĩa, dao thớt để loại bỏ vi khuẩn
– Nước hoa hồng (pH5.5): chăm sóc da, làm se khít lỗ chân lông
|
Công suất nước |
1.5 – 3.3 lít/phút |
Nước đầu vào
|
Tiêu chuẩn chung |
Nguồn nước máy (nước thủy cục) . Nếu nước máy tại địa phương gặp các vấn đề như dư Clo, nhiễm khuẩn, nhiễm độc, hiện tượng nước cứng thì phải có bộ tiền xử lý nước phù hợp. Nếu là nước giếng thì cũng phải có bộ tiền xử lý đặc biệt và hệ thống máy bơm phù hợp. |
Lõi lọc trong
|
Số lõi |
2 |
Số tầng lọc |
15 tầng lọc, trong đó:
– lõi 1 có 7 tầng lọc
– lõi 2 có 8 tầng lọc
|
Tuổi thọ |
3000 lit đối với lõi 1, 4000 lit đối với lõi 2 (khoảng 1 năm với lượng dùng 10 lit/ngày) |
Chế độ vận hành
|
Màn hình |
LCD |
Điều khiển |
Cảm ứng |
Thông báo |
Hướng dẫn bằng giọng nói, âm thanh cảnh báo “tiếng nhạc” và đèn tín hiệu. |
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh |
Vệ sinh
|
E-Cleaning
|
Vệ sinh tự động thông minh sau mỗi 10 lít nước, quá trình làm sạch khoảng 30 giây |
Thiết kế & trọng lượng
|
|
Chất liệu vỏ
|
Nhựa cao cấp, chuẩn y tế
Mặt trước phủ kính cường lực
|
Kích thước
|
Phần vòi (trên bồn nước) 125 rộng x 55 sâu x 133 cao (mm), phần máy điện giải (dưới bồn rửa chén) 320 rộng x 140 sâu x 340 cao (mm) |
Trọng lượng
|
6.5 kg |
Điện năng
|
Nguồn điện |
220 – 230V; 50 – 60Hz |
Công suất |
150W – 200W (Công suất tối đa khi điện giải để tạo nước) |
Xuất xứ
|
|
Nhà sản xuất |
Biontech |
Sản xuất và lắp ráp |
Tại Hàn Quốc |
Bảo hành, bảo dưỡng
|
Bảo hành |
5 năm với tấm điện cực (Bộ phận điện giải tạo nước Pi) và 18 tháng đối với các bộ phận được bảo hành khác |
Bảo dưỡng |
Kiểm tra chất lượng và bảo dưỡng định kỳ theo nhu cầu của khách hàng |